Ngày nay, việc sở hữu một tên tiếng Hàn không còn xa lạ với chúng ta, nhất là khi Hàn Quốc ngày càng chiếm lĩnh thị trường giải trí và văn hóa trên toàn thế giới. Nếu bạn đang tìm kiếm “tên tiếng hàn” hoặc “tên tiếng hàn ý nghĩa” để tìm ra cho mình một cái tên hay nhất, hãy cùng Nệm Thuần Việt tìm hiểu nhé!
Nội Dung
- 1. Cấu Trúc Của Tên Tiếng Hàn
- 2. Ý Nghĩa Phía Sau Mỗi Tên
- 3. Cách Đặt Tên Tiếng Hàn
- 3.1 Họ của bạn dịch sang tiếng Hàn là gì
- 3.2 Tra cứu tên tiếng Việt dịch sang tiếng Hàn
- 3.3 Hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
- Sự phổ biến của văn hóa Hàn Quốc và âm nhạc Kpop đã khiến nhiều người yêu thích và muốn tạo ra một phần danh tính tiếng Hàn cho bản thân. Một cách thú vị và phổ biến để có một cái tên tiếng Hàn độc đáo là dựa vào ngày, tháng và năm sinh của mình. Việc chọn tên dựa trên ngày sinh không chỉ đơn giản mà còn mang ý nghĩa đặc biệt. Để thực hiện, bạn chỉ cần tuân theo các bước hướng dẫn sau đâ
- 4. Gợi ý một số ứng dụng dịch tên sang tiếng Hàn
- 4.1 Ứng dụng dịch tên tiếng Hàn NAVER
- 4.2 Google dịch tiếng Hàn
- 4.3 Từ điển Hàn-Việt VDICT
- 5. Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Hán Việt
- 5.1 Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách
- 5.2 Tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp
- 5.3 Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ quý phái
- 5.4 Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp
- 5.5 Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn
- 5.6 Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh
- 5.7 Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng
- 5.8 Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng
- 5.9 Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ
- 5.10 Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui
- 5.11 Tên tiếng hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ
- 6. 30 tên tiếng Hàn phổ biến thường thấy
- 6.1 Tên con trai tiếng Hàn phổ biến:
- 6.2 Tên con gái tiếng Hàn phổ biến:
- 7. Kết luận
1. Cấu Trúc Của Tên Tiếng Hàn
Khi một trẻ em Hàn Quốc được sinh ra, tên trên giấy khai sinh của họ sẽ gồm hai phiên bản: một trong chữ Hangul và một trong chữ Hán. Tuy nhiên, trong giao tiếp hàng ngày, người Hàn chỉ sử dụng tên Hangul để gọi nhau. Lấy ví dụ Jisoo từ BLACKPINK, tên Hangul của cô là 김지수 (Kim Jisoo). Trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (Kim Trí Tú, họ Kim trong tiếng Hàn là “kim” trong “kim loại”, Trí ở đây trong từ “trí thông minh”, Tú ở đây trong từ “ưu tú, thanh tú”). Nên rất có thể, khi cha mẹ Jisoo đặt tên cho cô ấy, là mong muốn con gái mình vừa học giỏi (Ji - tiếng Hán là Trí, trong Trí thông minh), vừa xuất chúng (Soo - tiếng Hán là Tú, trong tinh tú, ưu tú).
Vậy thì tên tiếng Hàn của những người khác nghĩa là gì? Do tiếng Hàn kết hợp cả từ vựng thuần túy Hàn và từ vựng gốc Hán, nên tên của họ cũng phản ánh sự kết hợp này. Ví dụ, Sarang (사랑) có nghĩa là “tình yêu” và Sowon (소원) nghĩa là “ước vọng” là những tên thuần Hàn. Trong khi đó, Jisoo (지수) và Taeyang (태양) là tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, với nghĩa lần lượt là “Trí Tú” và “Thái Dương”.
Một tên Hàn Quốc thông thường sẽ gồm ba chữ: chữ đầu tiên là họ (như Kim, Park, Lee, Choi,…) và hai chữ sau đó là tên riêng (như Jisoo, Somi, Taehyung). Trong đó, phần đầu của tên riêng (Ji, So, Tae) thường mang ý nghĩa chính, còn phần sau (Soo, Mi, Hyung) có thể xem như là bổ sung hoặc làm đẹp cho tên.
2. Ý Nghĩa Phía Sau Mỗi Tên
Mỗi “tên tiếng hàn” thường mang một ý nghĩa riêng biệt. Các ý nghĩa này thường xuất phát từ các từ có gốc Trung Quốc, và nó có thể liên quan đến các khía cạnh như thiên nhiên, đức tính, hay nguyện vọng của cha mẹ dành cho con cái.
Ví dụ:
- “태” (Tae) có thể có nghĩa là “lớn” hoặc “mặt trời”.
- “영” (Young) có thể có nghĩa là “anh hùng”, “dũng cảm” hoặc “vĩnh cửu”.
Như vậy, “김태영” có thể có ý nghĩa “Anh hùng vĩnh cửu” hoặc “Mặt trời vĩnh cửu”.
3. Cách Đặt Tên Tiếng Hàn
3.1 Họ của bạn dịch sang tiếng Hàn là gì
Họ tiếng Việt | Tiếng Hàn | Phiên âm |
Cao | Ko(Go) | 고 |
Đàm | Dam | 담 |
Đào | Do | 도 |
Đinh | Jeong | 정 |
Đỗ | Do | 도 |
Dương | Yang | 양 |
Hồ | Ho | 호 |
Hoàng | Hwang | 황 |
Huỳnh | Hwang | 황 |
Lê | Ryeo | 려 |
Lý | Lee | 이 |
Ngô | Oh | 오 |
Nguyễn | Won | 원 |
Phạm | Beom | 범 |
Phan | Ban | 반 |
Trần | Jin | 진 |
Trình | Jeong | 정 |
Trịnh | Jeong | 정 |
Trương | Jang | 장 |
Võ | Woo | 우 |
Vũ | Woo | 우 |
Vụ | Woo | 우 |
Vương | Wang | 왕
|
3.2 Tra cứu tên tiếng Việt dịch sang tiếng Hàn
3.2.1 Tên tiếng Việt vần A
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Ái | Ae | (애) |
An | Ahn | (안) |
Anh | Yeong | (영) |
Ánh | Yeong | (영) |
3.2.2 Tên tiếng Việt Vần B
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Bách | Baek/ Park | (박) |
Bàng | Bang | (방) |
Bảo | Bo | (보) |
Bân | Bin | (빈) |
Bân | Bin | 빈) |
Bích | Pyeong | (평) |
Bùi | Bae | (배) |
3.2.3 Tên tiếng Việt vần C
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Cam | Kaem | (갬) |
Cao | Ko/ Go | (고) |
Căn | Geun | (근) |
Cẩm | Geum/ Keum | (금) |
Cha | Cha | (차) |
Châu | Joo | (주) |
Chí | Ji | (지) |
Chinh | Jeong | (정) |
Chính | Jeong | (정) |
Chu | Joo | (주) |
Chung | Jong | (종) |
Cơ | Ki | (기) |
Cù | Ku/ Goo | (구) |
Cung | Gung/ Kung | (궁) |
Cương | Kang | (강) |
Cường | Kang | (강) |
Cửu | Koo/ Goo | (구) |
3.2.4 Tên tiếng Việt vần D
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Diên | Yeon | (연) |
Diệp | Yeop | (옆) |
Doãn | Yoon | (윤) |
Dũng | Yong | (용) |
Duy | Doo | (두) |
Dương | Yang | (양) |
Đại | Dae | (대) |
Đàm | Dam | (담) |
Đào | Do | (도) |
Đạo | Do | (도) |
Đạt | Dal | (달) |
Đắc | Deuk | (득) |
Đăng | Deung | (등) |
Đặng | Deung | (등) |
Điệp | Deop | (덮) |
Đình | Jeong | (정) |
Đoàn | Dan | (단) |
Đỗ | Do | (도) |
Đông | Dong | (동) |
Đồng | Dong | (동) |
Đức | Deok | (덕) |
3.2.5 Tên tiếng Việt vần G
Tên tiếng Việt | Sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Gia | Ga | (가) |
Giang | Kang | (강) |
Giao | Yo | (요) |
3.2.5 Tên tiếng Việt vần H
Tên tiếng Việt | Sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Hà | Ha | (하) |
Hách | Hyeok | (혁) |
Hải | Hae | (해) |
Hàm | Ham | (함) |
Hàn | Ha | (하) |
Hán | Ha | (하) |
Hạnh | Haeng | (행) |
Hào | Ho | (호) |
Hảo | Ho | (호) |
Hạo | Ho | (호) |
Hằng | Heung | (흥) |
Hân | Heun | (흔) |
Hi | Hee | (히) |
Hiền | Hyeon | (현) |
Hiển | Hun | (훈) |
Hiến | Heon | (헌) |
Hiếu | Hyo | (효) |
Hinh | Hyeong | (형) |
Hoa | Hwa | (화) |
Hoài | Hoe | (회) |
Hoan | Hoon | (훈) |
Hoàn | Hwang | (환) |
Hoàng | Hwang | (황) |
Hồ | Ho | (호) |
Hồng | Hong | (홍) |
Húc | Wook | (욱) |
Huế | Hye | (혜) |
Huệ | Hye | (혜) |
Huy | Hwi | (회) |
Huyền | Hyeon | (현) |
Huỳnh | Hwang | (황) |
Hứa | Heon | (허) |
Hưng | Heung | (흥) |
Hương | Hyang | (향) |
Hường | Hyeong | (형) |
Hữu | Yoon | (유) |
Hựu | Yoon | (유) |
Hỷ | Hee | (히) |
3.2.6 Tên tiếng Việt vần K
Tên tiếng Việt | Sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Khải | Kae/ Gae | (개) |
Khang | Kang | (강) |
Khánh | Kang | (강) |
Khắc | Keuk | (극) |
Khoa | Gwa | (과) |
Không | Son | (손) |
Khổng | Gong/ Kong | (공) |
Khởi | Kae/ Gae | (개) |
Khuê | Kyu | (규) |
Khương | Kang | (강) |
Kiên | Gun | (근) |
Kiện | Geon | (건) |
Kiệt | Kyeol | (결) |
Kiều | Kyo | (교) |
Kim | Kim | (김) |
Kinh | Kyeong | (경) |
Kính | Kyeong | (경) |
Kỳ | Ki | (기) |
Kỷ | Ki | (기)
|
3.2.7 Tên tiếng Việt vần L
Tên tiếng Việt | Sang tiếng Hàn | Phiên âm |
La | Nam | (나) |
Lã | Yeo | (여) |
Lại | Rae | (래) |
Lam | Ram | 람) |
Lan | Ran | (란) |
Lạp | Ra | (라) |
Lâm | Rim | (림) |
Lê | Ryeo | o려) |
Lệ | Ryeo | o려) |
Liên | Ryeon | (련) |
Liễu | Ryu | (류) |
Long | Yong | (용) |
Lỗ | No | (노) |
Lợi | Ri | (리) |
Lục | Ryuk/ Yuk | (육) |
Lữ | Yeo | (여) |
Lương | Ryang | (량) |
Lưu | Ryoo | (류) |
Ly | Lee | (리) |
Lý | Lee | (리) |
3.2.8 Tên tiếng Hàn vần M
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Mã | Ma | (마) |
Mai | Mae | (매) |
Mạnh | Maeng | (맹) |
Mao | Mo | (모) |
Mẫn | Min | (민) |
Mậu | Moo | (무) |
Mĩ | Mi | (미) |
Miễn | Myun | (뮨) |
Minh | Myung | (뮹) |
My | Mi | (미) |
Mỹ | Mi | (미) |
3.2.9 Tên tiếng Hàn vần N
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Na | Na | (나) |
Nam | Nam | (남) |
Nga | Ahn | (아) |
Ngân | Eun | (은) |
Nghệ | Ye | (예) |
Nghĩa | Bangbeob | (방법) |
Nghiêm | Yeom | (염) |
Ngọc | Ok | (억) |
Ngô | Oh | 오 |
Ngộ | Oh | (오) |
Nguyên | Won | (원) |
Nguyễn | Won | (원) |
Nguyệt | Wol | (월) |
Nhân | In | (인) |
Nhi | Yi | (이) |
Nhiếp | Sub | (섶) |
Như | Eu | (으) |
Ni | Ni | (니) |
Ninh | Nyeong | (녕) |
Nữ | Nyeo | (녀) |
3.2.10 Tên tiếng Hàn vần O
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Oanh | Aeng | (앵) |
Oánh | Aeng | (앵) |
3.2.10 Tên tiếng Hàn vần P
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Phạm | Beom | (범) |
Phan | Ban | (반) |
Phát | Pal | (팔) |
Phi | Bi | (비) |
Phong | Pung/ Poong | (풍) |
Phúc | Pook | (푹) |
Phùng | Bong | (봉) |
Phước | Pook | (푹) |
Phương | Bang | (방) |
3.2.11 Tên tiếng Hàn vần Q
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Quách | Kwak | (곽) |
Quang | Gwang | (광) |
Quân | Goon/ Kyoon | (균) |
Quốc | Gook | (귝) |
Quyên | Kyeon | (견) |
Quyền | Kwon | (권) |
3.2.11 Tên tiếng Hàn vần S
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Sắc | Se | (새) |
Sơn | San | (산) |
3.2.12 Tên tiếng Hàn vần T
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Tạ | San | (사) |
Tài | Jae | (재) |
Tại | Jae | (재) |
Tâm | Sim | (심) |
Tân | Sin | (신) |
Tấn | Sin | (신) |
Thạch | Taek | (땍) |
Thái | Tae | (대) |
Thang | Sang | (상) |
Thanh | Jeong | (정) |
Thành | Seong | (성) |
Thảo | Cho | (초) |
Thăng | Seung | (승) |
Thắng | Seung | (승) |
Thẩm | Sim | (심) |
Thân | Shin | (신) |
Thất | Chil | (칠) |
Thế | Se | (새) |
Thị | Yi | (이) |
Thích | Seok | (석) |
Thiên | Cheon | (천) |
Thiện | Seong | (선) |
Thiều | Seo | (서) |
Thịnh | Seong | (성) |
Thôi | Choi | (최) |
Thông | Jong | (종) |
Thống | Jong | (종) |
Thời | Si | (시) |
Thu | Su | (수) |
Thuận | Soon | (숭) |
Thục | Sook/ Sil | (실) |
Thùy | Seo | (서) |
Thủy | Si | (시) |
Thủy | Si | (시) |
Thúy | Seo | (서) |
Thụy | Seo | (서) |
Thư | Seo | (서) |
Thừa | Seung | (승) |
Thương | Shang | (상) |
Thy | Si | (시) |
Tích | Seok | (석) |
Tiên | Seong | (선) |
Tiến | Syeon | (션) |
Tiệp | Seob | (섭) |
Tiết: | Seol | (설) |
Tiêu | So | (소) |
Tín | Shin | (신) |
Toàn | Cheon | (천) |
Tô | So | (소) |
Tố | Sol | (솔) |
Tôn | Son | (손) |
Tống | Song | (숭) |
Trà | Ja | (자) |
Trác | Tak | (닥) |
Trãi | Jae | (재) |
Trang | Jang | (장) |
Trân | Jin | (진) |
Trần | Jin | 진 |
Trần | Jin | (진) |
Trấn | Jin | (진) |
Trí | Ji | (지) |
Trinh | Jeong | (정) |
Trịnh | Jeong | (정) |
Trúc | Juk | (즉) |
Trương | Jang | (장) |
Trường | Jang | (장) |
Tú | Soo | (수) |
Tuân | Joon/ Jun | (준) |
Tuấn | Joon/ Jun | (준) |
Tuyên | Syeon | (션) |
Tuyết | Syeol | (셜) |
Từ | Suk | (숙) |
Tương | Sang | (상) |
3.2.13 Tên tiếng Hàn vần V
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Văn | Moon/ Mun | (문) |
Vân | Woon | (윤) |
Vi | Wi | (위) |
Viêm | Yeom | (염) |
Việt | Meol | (멀) |
Võ | Woo | (우) |
Vũ | Woo | (우) |
Vương | Wang | (왕) |
Vy | Wi | (위) |
3.2.14 Tên tiếng Hàn vần X
Tên tiếng Việt | Dịch sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Xa | Ja | (자) |
Xuân | Joon/ Jun | (준) |
Xương | Chang | (장) |
3.2.14 Tên tiếng Hàn vần
Tên tiếng Việt | Sang tiếng Hàn | Phiên âm |
Yên | Yeon | (연) |
Yến | Yeon | (연) |
border =”1px”
3.3 Hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Sự phổ biến của văn hóa Hàn Quốc và âm nhạc Kpop đã khiến nhiều người yêu thích và muốn tạo ra một phần danh tính tiếng Hàn cho bản thân. Một cách thú vị và phổ biến để có một cái tên tiếng Hàn độc đáo là dựa vào ngày, tháng và năm sinh của mình. Việc chọn tên dựa trên ngày sinh không chỉ đơn giản mà còn mang ý nghĩa đặc biệt. Để thực hiện, bạn chỉ cần tuân theo các bước hướng dẫn sau đâ
Thứ nhất: Lấy tháng sinh của bạn làm Họ
Thứ hai: Lấy ngày sinh của bạn làm tên Đệm
Thứ ba: Số cuối cùng của năm sinh làm Tên
Nếu bạn đang tìm kiếm một “tên tiếng hàn” cho riêng mình hoặc con cái, hãy nghĩ về những giá trị và ý nghĩa mà bạn muốn tên đó phản ánh. Sau đó, bạn có thể tìm hiểu và kết hợp các âm tiết có ý nghĩa mà bạn yêu thích.
4. Gợi ý một số ứng dụng dịch tên sang tiếng Hàn
4.1 Ứng dụng dịch tên tiếng Hàn NAVER
Bộ từ điển tiếng Hàn NAVER được nhiều người yêu thích sử dụng nhờ khả năng dịch và hỗ trợ học tiếng Hàn một cách hiệu quả. Ngoài ra, nó cũng giúp biến đổi tên tiếng Việt thành tiếng Hàn một cách chính xác. Những điểm mạnh của NAVER bao gồm:
- Hoàn toàn không mất phí.
- Chuyển đổi nhanh giữa tiếng Việt và tiếng Hàn.
- Dễ dàng tra từ mới.
- Giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn.
4.2 Google dịch tiếng Hàn
Là ứng dụng dịch thuật được nhiều người lựa chọn, Google dịch tiếng Hàn nổi bật với khả năng dịch đa ngôn ngữ, trong đó có tiếng Hàn. Những ưu điểm nổi bật:
- Sử dụng hoàn toàn miễn phí.
- Dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại một cách nhanh gọn.
- Hỗ trợ dịch 59 ngôn ngữ, kể cả khi không kết nối mạng.
- Cho phép chuyển đổi chữ viết tay thành văn bản dịch.
4.3 Từ điển Hàn-Việt VDICT
VDICT là một công cụ tra từ hiệu quả, giúp chúng ta dễ dàng chuyển đổi từ tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại. Ngay cả khi không có kết nối mạng, bạn vẫn có thể sử dụng ứng dụng này. Những tính năng chính bao gồm:
- Khả năng dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.
- Thư viện từ vựng phong phú với hơn 700,000 từ.
- Bao gồm cả từ chuyên ngành và từ đồng nghĩa.
- Cung cấp phiên âm và phát âm tiêu chuẩn.
5. Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Hán Việt
5.1 Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách
1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
5. Areum: người con gái đẹp
6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên
7. Bong Cha: cô gái cuối cùng
8. Byeol: ngôi sao
9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
10. Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương - mong con luôn ra biển lớn
5.2 Tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp
11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
15. Chan-mi: luôn được ngợi khen
16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân
5.3 Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ quý phái
21. Chul: cứng rắn
22. Chung Cha: người con gái quý tộc
23. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng
24. Dea: tuyệt vời
25. Da-eun: người có lòng tốt
26. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng
27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng
30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
5.4 Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp
31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
32. Gi: người con gái dũng cảm
33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc
34. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt
35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu.
36. Hana: được yêu quý
37. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp
38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
39. Heejin: viên ngọc trai quý giá
5.5 Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn
40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
43. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương
44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh
45. Hyeon: người con gái có đức hạnh
46. Hyo: có lòng hiếu thảo
47. Hyo-joo: ngoan ngoãn
48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
49. Hyun: thông minh, sáng sủa
50. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con được tôn trọng
5.6 Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh
51. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
52. Jee: cô bé khôn ngoan
53. Ji: trí tuệ
54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp
55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu
58. Jiwoo: giàu lòng thương xót
59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng
60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng
5.7 Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng
61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết
62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
64. Kwan: cô gái mạnh mẽ
65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng
66. Kyung: được tôn trọng
67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô
68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa
70. Konnie: người con gái kiên định
5.8 Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng
71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.
74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
76. Minsuh: người đàng hoàng
77. Molan: hoa mẫu đơn
78. Nabi: con bướm xinh đẹp
79. Nari: hoa lily
80. Ora: màu tím thủy chung
5.9 Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ
81. Oung: người kế vị
82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng
83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ
84. Sena: vẻ đẹp của thế giới
85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức
87. Seung: chiến thắng
88. Soomin: thông minh, xuất sắc
89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng
90. Soo-A: Một bông sen hoàn hảo
5.10 Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui
91. Soo-Gook: hoa tú cầu
92. Soomin: thông minh và xuất sắc
93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ
94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt
95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng
96. Sung: chiến thắng
97. Seonhwa: hoa thủy tiên
98. Taeyang: mặt trời
99. Tullib: hoa tulip
100. Whan: luôn phát triển
5.11 Tên tiếng hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ
101. Wook: mặt trời mọc
102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp
103. Yang-gwi bi: hoa anh túc
104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ
106. Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm
107. Yon: hoa sen nở rộ
108. Yoonah: ánh sáng của thần
109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
110. Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
111. Young-mi: người con gái xinh đẹp
6. 30 tên tiếng Hàn phổ biến thường thấy
6.1 Tên con trai tiếng Hàn phổ biến:
- Ji-sung 지성
- Gun-woo 건우
- Hyeon-joon 현준
- Hyun-woo 현우
- Sung-min 성민
- Ji-hun 지훈
- Ye-jun 예준
- e-jun 세준
- Min-jun 민준
- Jin-woo 진우
- Woo-jin 우진
- Tae-min 태민
- Jun-ho 준호
- Jun-seo 준서
- Jeong-wook 정욱
6.2 Tên con gái tiếng Hàn phổ biến:
- Yoo-na 유나
- Ji-yeon 지연
- Eun-ha 은하
- Min-suh 민서
- Ha-na 하나
- Ye-eun 예은
- Ji-min 지민
- A-ra 아라
- Ji-eun 지은
- Seo-yeon 서연
- Seo-hyeon 서현
- Ji-soo 지수
- Yeon-ah 연아
- Ha-eun 하은
- Seo-yun 서윤
7. Kết luận
Việc tìm hiểu về “tên tiếng hàn ý nghĩa” không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về tên của mình, mà còn giúp bạn thấy được sự phong phú của ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Đặt tên là một nghệ thuật, và mỗi tên đều kết tinh những nguyện vọng, tình cảm và giá trị. Hy vọng qua bài viết này, Nệm Thuần Việt đã giúp bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về tên tiếng Hàn và ý nghĩa đằng sau chúng! Chúc bạn sẽ lựa chọn được cho mình một tên tiếng Hàn phù hợp nhất!